Áo mưa
150.000đ
Mũ bảo hiểm
290.000đ
Xe máy Yamaha Sirius
Loại 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC): 115
Đường kính và hành trình piston: 50.0×57.9 mm
Tỷ số nén: 9,3:13
Công suất tối đa: 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
Mô men cực đại: 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
Hệ thống khởi động: Điện / Cần đạp
Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
Dung tích bình xăng: 3,8 L
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
Hệ thống đánh lửa: TCI
8%
GIẢM
Xe Sirius 2018 có dung tích 115 phân khối mới sử dụng piston nhiệt đúc cùng xi-lanh dạng ống gai giúp tăng khả năng tản nhiệt, mang lại tính ổn định hơn cho động cơ khi vận hành. Trục cam đơn SOHC, làm mát bằng gió tích hợp công nghệ phun xăng điện tử. So với cơ cấu bơm xăng dùng chế hoà khí, thì công nghệ Fi giúp tiết kiệm khoảng 30% nhiên liệu và giúp xe dễ dàng khởi động hơn trong mọi điều kiện thời tiết.
Yamaha Sirius 2018 tiếp tục những thế mạnh về thiết kế xe thể thao, với những đường nét được cẩn trọng từ những chi tiết nhỏ nhất, xe Sirius có nhiều chi tiết bo tròn so với bản tiền nhiệm song vẫn có những đường gân tạo cảm giác mạnh mẽ, khỏe khoắn. Yếm xe Sirius 2018 đã có sự điều chỉnh, không còn góc cạnh như trước mà đã trở nên mềm mại hơn.
Yamaha Sirius 2018 giá bao nhiêu?
Yamaha Sirius là dòng xe máy số giá rẻ nổi bật nhất hiện nay, luôn được người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng và đánh giá cao. Trong phân khúc xe máy số, Yamaha Sirius 2018 FI RC chính là một đối thủ đáng gờm mà hãng xe máy Nhật Bản Yamaha tạo ra nhằm cạnh tranh với các sản phẩm của Honda tại Việt Nam trên thị trường.
Yamaha Sirius 2018 có thiết kế theo phong cách thể thao và trẻ trung, hướng đến đối tượng là các bạn trẻ muốn có một chiếc xe nhỏ gọn nhưng vẫn đẹp mắt và mạnh mẽ.
Thông số kỹ thuật
Động cơ
Loại 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC): 115
Đường kính và hành trình piston: 50.0×57.9 mm
Tỷ số nén: 9,3:13
Công suất tối đa: 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
Mô men cực đại: 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
Hệ thống khởi động: Điện / Cần đạp
Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
Dung tích bình xăng: 3,8 L
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
Hệ thống đánh lửa: TCI
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 2.900(58/20)/2.857(40/14)
Hệ thống ly hợp
Ly hợp ướt đa đĩa, ly tâm tự động
Tỷ số truyền động: 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22)
Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn
Khung xe
Loại khung: Underbone
Độ lệch phương trục lái: 26° 20’/ 73 mm
Phanh trước: Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau: Phanh tang trống
Lốp trước: 70/90-17 M/C 38P (Lốp có săm)
Lốp sau: 80/90-17 M/C 50P (Lốp có săm)
Giảm xóc trước: Giảm chấn dầu
Giảm xóc sau: Lò xo
Đèn trước/đèn sau: 12V, 35W/35Wx1 / 12V,10Wx2 / 12V,10Wx2
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao): 1.940 mm×715 mm×1.075 mm
Độ cao yên xe: 775 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.235 mm
Độ cao gầm xe: 155 mm
Trọng lượng ướt: 99 kg
Bảo hành
3 năm / 30.000 km